Báo giá thép h150x150x7x10 thép hình mạ kẽm chi tiết

Thép hình H150x150x7x10 là một trong những loại thép kết cấu được sử dụng phổ biến trong xây dựng dân dụng và công nghiệp. Với khả năng chịu lực tốt, độ cứng cao và bền bỉ, thép hình H150 được lựa chọn để làm dầm, cột, khung nhà thép, cầu đường và nhiều hạng mục trọng tải lớn.

Thép hình H150x150x7x10 là gì?

Thép hình H150 là loại thép chữ H có chiều cao (H) khoảng 150 mm. Đây là một trong những kích thước thép hình được dùng phổ biến trong xây dựng vì khả năng chịu lực tốt, chắc chắn và dễ thi công. H150x150x7x10 là ký hiệu mô tả kích thước thép hình chữ H, trong đó:

  • H (Chiều cao dầm): 150 mm
  • B (Chiều rộng cánh): 150 mm
  • t1 (Độ dày bụng): 7 mm
  • t2 (Độ dày cánh): 10 mm

Đây là loại thép hình có tiết diện đối xứng, khả năng chịu uốn – chịu nén vượt trội, dùng rộng rãi trong các kết cấu yêu cầu độ bền cao.

Quy cách chi tiết thép H150x150x7x10

THÔNG SỐ

GIÁ TRỊ

Quy cách

H150×150×7×10

Chiều cao (H)

150 mm

Chiều rộng cánh (B)

150 mm

Độ dày bụng

7 mm

Độ dày cánh

10 mm

Trọng lượng

31.1 kg/m

Chiều dài tiêu chuẩn

6m – 12m/cây

Mác thép

SS400, Q235B, A36

Xuất xứ

Posco, Nhật, Hàn, Trung Quốc

Trọng lượng thép hình H150x150x7x10

Theo tiêu chuẩn JIS – ASTM, trọng lượng thép H150 như sau:

  • 1 mét: 31.1 kg
  • 1 cây 6m: 31.1 × 6 = 186.6 kg
  • 1 cây 12m: 31.1 × 12 = 373.2 kg

Trọng lượng thực tế có thể chênh lệch ±3–5% tùy nhà máy.

Ưu điểm của thép H150x150

Khả năng chịu lực – Phù hợp cho nhiều loại công trình

Trong nhà thép tiền chế (nhà kho, nhà xưởng)
Thiết kế chữ H với bản cánh rộng và bụng dày giúp thép H150 phân bổ tải trọng đều, chịu uốn tốt và chống rung lắc hiệu quả. Khi sử dụng làm dầm hoặc cột, H150 giúp kết cấu xưởng ổn định, hạn chế võng mái và đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành.

Trong công trình dân dụng (nhà phố, biệt thự, nhà cao tầng)
Thép H150 có khả năng chịu nén và chịu kéo cao, phù hợp làm dầm sàn, cột chịu lực và các hạng mục chịu tải trọng lớn. So với thép hộp thành mỏng, thép H150 có cấu trúc vững chắc hơn, giảm nguy cơ nứt hay gãy ở khu vực chịu lực.

Trong công trình hạ tầng – cầu đường
Đặc tính cơ lý ổn định của thép H150 giúp nó chịu được tải trọng liên tục, tải động và rung động cơ học. Quy cách này thường được sử dụng làm dầm cầu nhỏ, kết cấu lan can, dầm phụ và khung băng tải trong các hệ thống công nghiệp.

Độ bền và tuổi thọ cao – Hoạt động tốt trong nhiều môi trường

Được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM hoặc EN nên thép H150 có độ bền cao, khả năng chống gỉ tốt hơn khi được sơn hoặc mạ kẽm. Thép không bị biến dạng khi thời tiết thay đổi đột ngột hoặc chịu tác động của nắng nóng – mưa ẩm kéo dài.

Thi công nhanh

Tiết diện chuẩn của thép H150 giúp quá trình cắt, hàn và lắp ghép diễn ra nhanh chóng. Các cấu kiện có thể được gia công sẵn tại xưởng, sau đó chỉ cần đưa đến công trường để lắp bằng bu lông hoặc hàn cố định.  Thép H150 dễ dàng điều chỉnh kích thước theo yêu cầu, phù hợp khi lắp đặt hệ thống máy móc, băng tải hoặc kệ kho. Khi thay đổi mặt bằng, thép có thể tháo lắp và tái sử dụng mà không ảnh hưởng đến độ bền.

Giá thành tối ưu – Giảm đáng kể chi phí vật tư và nhân công

Thép H150 có thể tái sử dụng khi di dời hoặc thay đổi công năng nhà xưởng, giúp tiết kiệm chi phí dài hạn và tăng tính linh hoạt cho doanh nghiệp.

Xem thêm: Thép hình I120 bao nhiêu kg? Quy cách kích thước giá sắt i120

Ứng dụng của thép hình H150x150x7x10

Nhóm công trình

Hạng mục sử dụng thép H150

Nhà thép tiền chế

- Khung chính, khung phụ

- Dầm đỡ mái

- Cột nhà xưởng

Công trình công nghiệp

- Nhà kho, kho lạnh

- Nhà máy sản xuất

- Trạm điện, kết cấu cơ khí

Công trình cầu đường

- Dầm cầu

- Lan can

- Khung kết cấu phụ

Dự án dân dụng – thương mại

- Tòa nhà cao tầng

- Trung tâm thương mại

- Biệt thự, nhà phố

Giá thép H150x150x7x10 bao nhiêu?

Thép hình H150x150x7x10 là quy cách thép chữ H tiêu chuẩn, được ưa chuộng trong xây dựng nhờ khả năng chịu lực vượt trội, độ bền cao, dễ thi công và chi phí tối ưu. Đây là vật liệu lý tưởng cho nhà thép tiền chế, nhà xưởng, nhà kho, cầu đường, kết cấu công nghiệp và các công trình chịu tải trọng lớn.

Giá thép H150x150x7x10 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:

  • Xuất xứ (Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam, Trung Quốc)
  • Tiêu chuẩn sản xuất
  • Số lượng đặt hàng
  • Tình trạng hàng (đen – mạ kẽm – nhúng kẽm)
  • Hình thức vận chuyển và địa điểm giao hàng

Dưới đây là bảng giá tham khảo:

STT

QUY CÁCH

XUẤT XỨ

KG/M

ĐƠN GIÁ CÂY 6M (HÀNG ĐEN)

MẠ KẼM

NHÚNG KẼM

1

H150×150×7×10×6M/12M

POSCO

31.50 kg/m

2,646,000

3,213,000

4,202,604

Lưu ý: Đơn giá có thể thay đổi tuỳ thời điểm và chi phí vận chuyển.

Xem thêm: Thép v63x63x6: Quy cách & giá sắt v63x63x6

Nhận báo giá thép H150 nhanh – chính xác – cạnh tranh

Quý khách chỉ cần cung cấp số lượng và tiêu chuẩn yêu cầu, đội ngũ Sắt Thép Bảo Khôi sẽ gửi bảng giá chi tiết.

Chúng tôi cam kết:

  • Báo giá minh bạch theo đúng thị trường
  • Hàng chuẩn nhà máy, đầy đủ chứng chỉ CO-CQ
  • Giao nhanh tận công trình
  • Chiết khấu tốt khi mua số lượng lớn

Liên hệ Sắt Thép Bảo Khôi để nhận giá tốt nhất hôm nay.

CÔNG TY TNHH THÉP BẢO KHÔI

ADD 1: A10 Khu Little Village, Đường số 22, P.Hiệp Bình Chánh, Tp.Thủ Đức

ADD 2: 1065 Quốc Lộ 1A, P.An Phú Đông, Tp.Hồ Chí Minh

HOTLINE : 0901.47.47.20 Ms.Nhi 

EMAIL : baokhoisteel@gmail.com

WEBSITE : chothepmiennam.com - giathepxaydung.net