Thép v63x63x6: Quy cách & giá sắt v63x63x6

Bạn đang tìm hiểu về thép V63x63x6 – loại thép hình góc đều được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và cơ khí? Với đặc tính chắc chắn, chịu lực tốt và độ bền cao, thép V63x63x6 được xem là lựa chọn lý tưởng cho nhiều hạng mục như khung giàn, nhà xưởng, cầu thang, và kết cấu thép công nghiệp.

Thép v63x63x6 Là Gì? 

Thép V63x63x6 là loại thép hình chữ V, còn được gọi là thép góc đều cạnh, có hai cạnh bằng nhau với kích thước 63mm x 63mm và độ dày 6mm. Thép góc V63×63×6 thường được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 (SS400), ASTM A36, hoặc EN10025 S235JR. Đây là một trong những loại thép V được sử dụng phổ biến trong xây dựng dân dụng, công nghiệp và cơ khí chế tạo nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và dễ thi công.

Bảng giá sắt v63x63x6 Mới Nhất 2025 

STT

QUY CÁCH (mm)

ĐỘ DÀY (mm)

KG/CÂY (6m)

ĐƠN GIÁ CÂY 6M (VNĐ)

       

HÀNG ĐEN

MẠ KẼM

NHÚNG KẼM

1

V63×63

3.5

23.00

276,000

368,000

523,365

2

V63×63

4.0

25.00

300,000

400,000

568,875

3

V63×63

4.5

27.00

324,000

432,000

600,548

4

V63×63

5.0

29.00

348,000

464,000

645,033

5

V63×63

6.0

31.00

372,000

496,000

689,518

Lưu ý: Giá có thể thay đổi tùy thời điểm – Liên hệ trực tiếp để được báo giá mới nhất!

Thông Số, Quy cách Trọng Lượng & Khối Lượng Thép V63

Thép V63 (hay còn gọi là thép góc đều cạnh 63x63) là dòng thép hình được sử dụng rộng rãi trong kết cấu xây dựng và cơ khí. Việc nắm rõ thông số kỹ thuật, quy cách và trọng lượng tiêu chuẩn giúp kỹ sư, chủ đầu tư tính toán chính xác khối lượng thép cần dùng cho công trình.

1. Thông số kỹ thuật thép V63x63x6

Thuộc tính

Thông tin chi tiết

Tên sản phẩm

Thép V63x63

Kích thước cạnh

63mm x 63mm

Độ dày (t)

4mm – 6mm (phổ biến nhất là 6mm)

Chiều dài tiêu chuẩn

6m hoặc 12m/cây

Mác thép thông dụng

SS400, CT3, A36

Bề mặt

Đen hoặc mạ kẽm nhúng nóng

Tiêu chuẩn sản xuất

JIS G3101, ASTM, TCVN

2. Trọng lượng thép V63x63x6

Quy cách thép (mm)

Chiều dài (m)

Trọng lượng (kg/m)

Trọng lượng cây (kg/cây 6m)

V63x63x4

6

3.70

22.2

V63x63x5

6

4.55

27.3

V63x63x6

6

5.40

32.4

V63x63x8

6

7.10

42.6

V63x63x10

6

8.80

52.8

(Trọng lượng có thể dao động ±5% tùy tiêu chuẩn sản xuất)

3. Khối lượng thép V63

Công thức tính trọng lượng thép góc đều cạnh:

Trọng lượng (kg/m) = 0.0157 × t × [2b – t]

Trong đó:

  • b: chiều rộng cạnh (mm)
  • t: độ dày (mm)

Ví dụ: với thép trọng lượng V63x63x6, ta có:

→ Trọng lượng ≈ 0.0157 × 6 × (126 – 6) ≈ 5.4 kg/m

Xem thêm: Thép hình V50 / thép góc v50: giá sắt & quy cách

Đặc tính cơ lý sắt thép hình v63x63x6

Tính chất cơ học (theo SS400/A36)

Giá trị tiêu chuẩn

Giới hạn chảy (Yield Strength)

≥ 245 MPa

Giới hạn bền kéo (Tensile Strength)

400 – 510 MPa

Độ giãn dài tương đối (Elongation)

≥ 20%

Mô đun đàn hồi (E)

2.05 × 10⁵ MPa

Tỷ trọng thép (ρ)

7.85 g/cm³

Thép V63×63×6 có khả năng chịu uốn, xoắn và cắt tốt. Hình dạng chữ V tăng độ cứng xoắn và tạo hiệu quả cao khi làm thanh giằng chéo hoặc cấu kiện góc chịu lực trong khung thép.

Phân Biệt Các Loại Thép sắt v63x63x6

Thép V63x63x6 được sản xuất với nhiều loại bề mặt và phương pháp xử lý khác nhau nhằm phù hợp với môi trường sử dụng. Ba loại phổ biến nhất trên thị trường hiện nay gồm: thép đen, thép mạ kẽm điện phân và thép mạ kẽm nhúng nóng.

Thép hình v63x63x6 đen

Đặc điểm:

  • Là loại thép góc đều cạnh chưa qua xử lý mạ kẽm, có màu đen xám tự nhiên của thép.
  • Bề mặt có thể được sơn dầu hoặc phủ chống gỉ tạm thời.

Ưu điểm:

  • Giá thành rẻ, dễ gia công, cắt hàn, khoan hoặc uốn cong.
  • Phù hợp với công trình trong nhà, ít tiếp xúc mưa nắng hoặc môi trường ẩm ướt.

Hạn chế:

  • Dễ bị oxy hóa, gỉ sét khi sử dụng ngoài trời.
  • Cần sơn phủ bảo vệ nếu dùng trong môi trường khắc nghiệt.

Thép hình v63x63x6 mạ kẽm điện phân

Đặc điểm:

  • Được mạ kẽm bằng phương pháp điện phân, tạo lớp kẽm mỏng phủ đều bề mặt thép.
  • Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao.

Ưu điểm:

  • Chống gỉ tốt hơn thép đen, thích hợp cho các công trình trong nhà hoặc nơi có độ ẩm trung bình.
  • Trọng lượng nhẹ, dễ thi công.

Hạn chế:

  • Lớp mạ mỏng, dễ bong tróc hoặc mòn nếu tiếp xúc liên tục với nước mưa, muối biển.
  • Không phù hợp cho kết cấu ngoài trời lâu dài.

Thép hình v63x63x6 mạ kẽm nhúng nóng

Đặc điểm:

  • Được nhúng toàn bộ cây thép vào bể kẽm nóng chảy (450–460°C).
  • Lớp mạ dày (từ 50–100 µm) và bám chắc vào bề mặt thép.

Ưu điểm:

  • Khả năng chống ăn mòn, rỉ sét vượt trội, tuổi thọ có thể lên đến 20–30 năm.
  • Lý tưởng cho các công trình ngoài trời, vùng ven biển, môi trường ẩm mặn.
  • Bảo vệ cả bên trong và ngoài bề mặt thép, không cần sơn phủ thêm.

Hạn chế:

  • Giá thành cao hơn, khối lượng nặng hơn so với thép đen và mạ điện phân.

Bảng so sánh tổng hợp

Loại thép

Bề mặt

Độ bền chống gỉ

Mức giá

Ứng dụng phù hợp

Thép V63x63x6 đen

Màu đen, chưa mạ

Thấp

Rẻ nhất

Kết cấu trong nhà, xưởng khô ráo

Thép V63x63x6 mạ kẽm điện phân

Sáng bóng, mạ mỏng

Trung bình

Trung bình

Nội thất, công trình ẩm nhẹ

Thép V63x63x6 mạ kẽm nhúng nóng

Sáng xám, mạ dày

Rất cao

Cao nhất

Ngoài trời, ven biển, cầu, giàn mái

Mua thép v63x63x6 tại CÔNG TY TNHH THÉP BẢO KHÔI

Thép V63x63x6 là dòng thép hình góc đều cạnh, có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Để đảm bảo chất lượng và giá thành hợp lý, THÉP BẢO KHÔI là địa chỉ đáng tin cậy được nhiều nhà thầu, doanh nghiệp và xưởng cơ khí lựa chọn.

Vì sao nên chọn mua thép V63x63x6 tại THÉP BẢO KHÔI?

1. Sản phẩm đạt chuẩn chất lượng

THÉP BẢO KHÔI cung cấp thép hình V63x63x6 đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, đảm bảo kích thước, độ dày và trọng lượng chính xác. Sản phẩm có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, nguồn gốc rõ ràng và được kiểm định nghiêm ngặt trước khi xuất kho.

2. Đa dạng chủng loại – đáp ứng mọi nhu cầu

Khách hàng có thể lựa chọn nhiều loại thép V63x63x6 khác nhau:

Thép đen: giá rẻ, dễ gia công, phù hợp công trình trong nhà.

Thép mạ kẽm điện phân: sáng bóng, chống gỉ tốt, thẩm mỹ cao.

Thép mạ kẽm nhúng nóng: bền bỉ, chịu được môi trường khắc nghiệt ngoài trời.

3. Báo giá cạnh tranh – chiết khấu hấp dẫn

Nhờ là nhà phân phối trực tiếp, THÉP BẢO KHÔI luôn mang đến mức giá tốt nhất trên thị trường. Khách hàng mua số lượng lớn hoặc ký hợp đồng dài hạn được hưởng chính sách chiết khấu và hỗ trợ vận chuyển tận nơi.

4. Dịch vụ chuyên nghiệp – giao hàng nhanh chóng

Với hệ thống kho bãi rộng và phương tiện vận chuyển chủ động, đơn vị đảm bảo giao hàng đúng hẹn, đúng số lượng, đúng quy cách. Đội ngũ nhân viên tư vấn kỹ thuật luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng tính toán khối lượng, lựa chọn loại thép phù hợp với từng công trình.

Cam kết từ  CÔNG TY TNHH THÉP BẢO KHÔI

  • Hàng chính hãng 100%, đúng tiêu chuẩn sản xuất.
  • Giá niêm yết minh bạch, không phát sinh phụ phí.
  • Giao hàng toàn quốc, hỗ trợ cắt theo kích thước yêu cầu.
  • Hóa đơn, chứng từ đầy đủ, phục vụ cho doanh nghiệp, dự án, nhà máy.

Để nhận báo giá thép V63x63x6 mới nhất, vui lòng liên hệ THÉP BẢO KHÔI qua hotline hoặc đến trực tiếp kho hàng để được tư vấn chi tiết. Đội ngũ kỹ thuật luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn chọn đúng loại thép, tiết kiệm chi phí và đảm bảo tiến độ thi công!

Xem thêm: Thép V30x30x3: Bảng giá & quy cách trọng lượng

 

CÔNG TY TNHH THÉP BẢO KHÔI

ADD 1: A10 Khu Little Village, Đường số 22, P.Hiệp Bình Chánh, Tp.Thủ Đức

ADD 2: 1065 Quốc Lộ 1A, P.An Phú Đông, Tp.Hồ Chí Minh

HOTLINE : 0901.47.47.20 Ms.Nhi 

EMAIL : baokhoisteel@gmail.com

WEBSITE : chothepmiennam.com - giathepxaydung.net