Thép hình I120 bao nhiêu kg? Quy cách kích thước giá sắt i120

Trong bối cảnh thị trường thép liên tục biến động, việc nắm bắt thông tin mới nhất về quy cách, trọng lượng và giá cả của thép I120, I150, I200 là chìa khóa để tối ưu hóa dự án.

i120 bao nhiêu kg? Trọng lượng thép i120? Kích thước thép i200? Kích thước sắt i120? Bài viết này sẽ tiết lộ cho bạn những kinh nghiệm chọn mua thép I12I120 chất lượng cùng địa chỉ uy tín, giúp công trình của bạn bền vững và hiệu quả vượt trội!

Thép hình I120 là gì?

Thép hình I120 là loại thép có mặt cắt hình chữ "I" với chiều cao 120mm, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp để làm dầm, cột, kết cấu khung vì khả năng chịu lực tốt. Thông số kỹ thuật phổ biến bao gồm chiều rộng cánh từ 60mm – 64mm, độ dày cánh từ 3.8mm – 6mm, và nó có thể được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau như ASTM A36, SS400.

Quy cách – Kích thước tiêu chuẩn của thép I120

Quy cách kỹ thuật tiêu chuẩn thép hình I120:

  • Chiều cao (H): 120 mm
  • Chiều rộng cánh (B): Khoảng 64 mm
  • Chiều dày bụng (t1): Khoảng 4.8 mm
  • Chiều dày cánh (t2): Khoảng 7.2 mm (có thể dao động)
  • Trọng lượng (khối lượng) riêng: Khoảng 11.5 - 12.0 kg/m (kilôgam trên mỗi mét chiều dài)
  • Chiều dài cây tiêu chuẩn: Thường là 6 mét hoặc 12 mét.

BẢNG CÁC MÁC THÉP PHỔ BIẾN CHO THÉP HÌNH I120

Tiêu chuẩn sản xuất

Mác thép (Grade)

Giới hạn chảy (MPa)

Giới hạn bền kéo (MPa)

Đặc điểm chính

JIS G3101 (Nhật Bản)

SS400

≥ 245

400 – 510

Thép carbon thông dụng, dễ hàn, dễ gia công.

ASTM A36 (Mỹ)

A36

≥ 250

400 – 550

Thép kết cấu thông dụng, tương đương SS400.

GB/T700 (Trung Quốc)

Q235B

≥ 235

370 – 500

Dẻo, bền, dùng nhiều trong công trình dân dụng và công nghiệp.

TCVN 1651 / CT3 (Việt Nam)

CT3

≥ 235

370 – 500

Mác tương đương SS400, dễ hàn, phổ biến trong kết cấu thép.

EN 10025 (Châu Âu)

S235JR

≥ 235

360 – 510

Thép kết cấu thông dụng, chịu lực tốt, đáp ứng tiêu chuẩn CE.

JIS G3106

SM490A / SM490B

≥ 325

490 – 610

Cường độ cao, dùng cho kết cấu chịu tải nặng.

ASTM A572

Gr.50

≥ 345

450 – 620

Thép cường độ cao, độ bền tốt, dùng cho công trình lớn.

  • Phổ biến nhất tại Việt Nam: SS400, A36, Q235B, CT3
  • Dự án công nghiệp tải trọng lớn: SM490A/B, A572 Gr.50
  • Công trình dân dụng, nhà xưởng: SS400 hoặc Q235B là đủ tiêu chuẩn.

CÁC THƯƠNG HIỆU THÉP HÌNH I120 PHỔ BIẾN

Dưới đây là tổng hợp các thương hiệu sản xuất & cung cấp thép hình I120 phổ biến hiện nay tại Việt Nam, phân loại theo nguồn gốc – chất lượng – ứng dụng 

Thương hiệu / Nhà sản xuất

Xuất xứ

Tiêu chuẩn sản xuất

Đặc điểm nổi bật

Thép An Khánh

Việt Nam

TCVN, JIS

Sản xuất trong nước, chất lượng ổn định, giá cạnh tranh, dễ đặt hàng số lượng lớn.

Thép Á Châu (Asian Steel)

Việt Nam

TCVN, ASTM

Dòng thép kết cấu đa dạng: I, H, U, V. Bề mặt sáng, thẳng, dễ gia công.

Thép Trung Quốc (Baosteel, Shougang, v.v.)

Trung Quốc

GB/T700, Q235B, Q345B

Giá rẻ, nhiều kích cỡ, phù hợp công trình dân dụng hoặc kết cấu nhẹ.

Thép Posco

Hàn Quốc

KS, JIS, ASTM

Thép cán nóng chất lượng cao, bền, độ chính xác kích thước tốt, dùng cho dự án lớn.

Thép Nhật Bản (Nippon Steel, JFE)

Nhật Bản

JIS G3101, JIS G3106

Độ bền cao, khả năng chịu tải và hàn vượt trội, chuyên dùng cho công trình trọng điểm, nhà máy, cầu thép.

  • Phổ biến, giá tốt: An Khánh, Á Châu, Trung Quốc
  • Chất lượng cao, công trình lớn: Posco, Nhật Bản

Xem thêm: Thép hình V50 / thép góc v50: giá sắt & quy cách

Sắt I120 nặng bao nhiêu kg? 

Trọng lượng thép hình I120 (Sắt I120) được tính theo tiêu chuẩn thép hình chữ I (I-Beam) với kích thước danh nghĩa như sau:

Tên gọi

Chiều cao (H)

Chiều rộng cánh (B)

Chiều dày bụng (t₁)

Chiều dày cánh (t₂)

Chiều dài tiêu chuẩn

Trọng lượng (kg/m)

Trọng lượng cây 6m

I120

120 mm

64 mm

4.4 mm

6.3 mm

6 mét

10.4 kg/m

≈ 62.4 kg/cây 6m

  • 1 cây thép I120 dài 6m nặng khoảng 62–63 kg.
  • 1 cây dài 12m nặng khoảng 125 kg.
  • Sai số trọng lượng có thể ±2% tùy nhà máy sản xuất (An Khánh, Á Châu, Posco, Trung Quốc...).

Ví dụ thực tế:

  • 10 cây I120 × 6m ≈ 624 kg
  • Dùng phổ biến trong khung nhà thép, dầm phụ, sàn thao tác, xưởng cơ khí nhỏ.

Giá thép I120, I150, I200 mới nhất hôm nay

Dưới đây là mức giá tham khảo phổ biến cho các loại thép hình I, giá sắt I120,I150, I200 theo tiêu chuẩn phổ biến (như JIS hoặc tương đương) tại thị trường hiện nay:

Loại Thép

Kích Thước Chính (H)

Trọng Lượng TB (kg/m)

Đơn Giá Tham Khảo (VNĐ/kg)

Đơn Giá Tham Khảo (VNĐ/mét)

Thép I120

120 mm

11.5 - 12.0

~ 16.000 - 18.000

~ 184.000 - 216.000

Thép I150

150 mm

14.0 - 17.0

~ 16.000 - 18.000

~ 224.000 - 306.000

Thép I200

200 mm

21.0 - 24.0

~ 16.000 - 18.000

~ 336.000 - 432.000

Lưu ý: Đơn giá trên là mức phổ biến cho thép hình sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu thông dụng, chất lượng tốt. Bạn nên liên hệ trực tiếp với các đại lý hoặc nhà phân phối thép lớn tại khu vực của bạn để nhận báo giá chi tiết, kèm theo chiết khấu cho khối lượng mua và chi phí vận chuyển.

Kinh nghiệm chọn mua thép I120 chất lượng, đúng quy cách

Việc chọn mua thép I120 chất lượng, đúng quy cách là yếu tố then chốt đảm bảo độ bền và an toàn cho công trình. Dưới đây là những kinh nghiệm quan trọng bạn nên áp dụng:

1. Kiểm Tra Đúng Quy Cách và Kích Thước

Cân trọng lượng: 

Đây là cách kiểm tra chính xác nhất. Cân thực tế 1 cây thép I120 (thường là 6m hoặc 12m) và so sánh với trọng lượng lý thuyết (khoảng 11.5 - 12.0 kg/m). Nếu trọng lượng thực tế thấp hơn đáng kể (>3%), có thể thép đã bị cắt giảm vật liệu (thiếu ly) hoặc không đúng tiêu chuẩn.

Yêu cầu giấy tờ: 

Thép phải có Chứng chỉ chất lượng (CQ) và Chứng nhận xuất xứ (CO). Các giấy tờ này phải ghi rõ tiêu chuẩn (JIS, IPE, ASTM...) và mác thép.

2. Kiểm Tra Chất Lượng Bề Mặt và Hình Dạng

  • Chất lượng bề mặt thép I120 ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chịu lực và tuổi thọ:
  • Độ thẳng: Thép phải thẳng, không bị cong vênh, xoắn hoặc gãy khúc.
  • Góc cạnh: Các góc lượn giữa bụng và cánh phải đều, không bị nứt, rạn hoặc gồ ghề.
  • Bề mặt:
    • Phải sạch sẽ, không có các vết rỉ sét lớn, lớp rỉ bong tróc.
    • Không có các khuyết tật như vết nứt, bavia, sẹo, hoặc vết hàn lớn (trừ trường hợp là thép tổ hợp hàn theo yêu cầu đặc biệt).
    • Lớp sơn/lớp mạ (nếu có) phải đồng đều, không bị bong tróc

3. Nhận Diện Thương Hiệu và Mác Thép

Thương hiệu uy tín: 

Chọn mua thép từ các nhà sản xuất có tên tuổi và được thị trường công nhận (ví dụ: Posco, Hòa Phát, Việt Nhật, Tisco hoặc các hãng nhập khẩu uy tín).

Mác thép phù hợp: 

Đối với thép hình, các mác thép phổ biến là SS400 (theo tiêu chuẩn JIS), A36 (theo tiêu chuẩn ASTM), hoặc S275/S355 (theo tiêu chuẩn EN). Đảm bảo mác thép này phù hợp với yêu cầu thiết kế của công trình.

4. Kinh Nghiệm Mua Hàng

Mua tại đại lý chính thức

Tránh mua hàng trôi nổi. Nên mua tại các đại lý cấp 1, có uy tín, kho bãi rõ ràng và cam kết về chất lượng sản phẩm.

So sánh giá

Tham khảo giá của nhiều nhà cung cấp khác nhau nhưng không nên ham rẻ. Giá quá rẻ thường đi kèm với thép non, thép kém chất lượng (thiếu ly) hoặc thép loại 2, loại 3.

Kiểm tra trước khi nhận: 

Luôn kiểm tra số lượng, chất lượng và giấy tờ (CO, CQ) tại công trình trước khi cho thép xuống xe và thanh toán.

Xem thêm: Thép V30x30x3: Bảng giá & quy cách trọng lượng

Mua thép hình I120 ở đâu uy tín, giá tốt? – Liên hệ Sắt Thép Bảo Khôi

Công ty Sắt Thép Bảo Khôi là địa chỉ uy tín hàng đầu tại Việt Nam chuyên cung cấp thép hình I120 chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu về kỹ thuật và an toàn cho công trình. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành thép xây dựng, chúng tôi sở hữu dây chuyền sản xuất hiện đại từ châu Âu, áp dụng công nghệ lò cao khép kín và tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn quốc tế (TCVN 1651-2018, ASTM A6/A6M) cũng như quy chuẩn trong nước.

Chất lượng đảm bảo, nguồn gốc rõ ràng: 

Mỗi sản phẩm thép I120 đều được kiểm tra chặt chẽ từ khâu nguyên liệu đến thành phẩm, đảm bảo độ bền cao, chống gỉ sét hiệu quả và tuổi thọ vượt trội theo thời gian.

Giá cả cạnh tranh nhất thị trường: 

Nhờ quy mô sản xuất lớn và hệ thống logistics đồng bộ, chúng tôi mang đến mức giá tốt nhất cho thép hình cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn (miễn phí vận chuyển, hỗ trợ giao hàng tận nơi).

Đa dạng quy cách, phục vụ nhanh chóng: 

Hàng tồn kho đa dạng, luôn sẵn sàng cung cấp thép I120 với kích thước tiêu chuẩn (chiều cao 120mm, cánh 64mm, độ dày thân 4.4mm...) và hỗ trợ cắt thép theo yêu cầu riêng của khách hàng.

Chính sách bán hàng minh bạch, hậu mãi uy tín: 

Cam kết hàng mới 100%, cung cấp chứng chỉ chất lượng kèm theo sản phẩm. Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc 24/7, giúp bạn chọn mua đúng sản phẩm, tiết kiệm chi phí tối đa.

Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá chi tiết!

CÔNG TY TNHH THÉP BẢO KHÔI

ADD 1: A10 Khu Little Village, Đường số 22, P.Hiệp Bình Chánh, Tp.Thủ Đức

ADD 2: 1065 Quốc Lộ 1A, P.An Phú Đông, Tp.Hồ Chí Minh

HOTLINE : 0901.47.47.20 Ms.Nhi 

EMAIL : baokhoisteel@gmail.com

WEBSITE : chothepmiennam.com - giathepxaydung.net