Với sự đa dạng về hình dạng cũng như kích thước, các loại thép hình ngày càng trở nên quen thuộc với tất cả mọi người chứ không còn là vật liệu thô của lĩnh vực xây dựng. Bền, cứng cáp lại rắn chắc, thép hình chữ I là được sử dụng phổ biết trong các công trình thi công , đặc biệt là công trình thép.
Thép hình chữ I là loại thép có mặt cắt ngang giống chữ I, với thiết kế khá giống với thép hình chữ H nhưng lại có kết cấu 2 cạnh ngang hẹp và phần thân nối chiếm tỉ trọng lớn. Cũng chính vì thế mà thép hình chữ I thường có khối lượng nhẹ hơn thép hình chữ H cùng loại.
Điểm khác biệt lớn nhất giữa thép chữ I và thép chữ H chính là: áp lực chịu lên mỗi công trình được đánh giá thế nào, nếu công trình phải chịu tải trọng ngang đáng kể thì thay vì dùng thép hình chữ I nhà thầu sẽ ưu tiên dùng thép hình chữ H.
Bảng báo giá chi tiết thép hình chữ i cập nhật tháng 2/2020
Đa số là sản phẩm nhập khẩu, thép chữ I được sản xuất théo tiêu chuẩn của các các nước có nền công nghiệp phát triển, , Nga, Châu Âu như ASTM (Mỹ) – JIS G3101 (Nhật) – KD S3503 – GB/T700 – EN10025-2 ¬¬– A131:
- Thép có độ bền cao, tăng tuổi thọ của công trình
- Tiết diện bề mặt lớn, cân bằng tốt đảm bảo khả năng chịu lực
- Độ cứng cao, đặc, chắc chắn, khối lượng vừa phải, đối xứng và bền
- Chống chịu với thời tiết khắc nghiệt, tránh bị ăn mòn bởi hóa chất.
STT |
Tên sản phẩm |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (kg) |
Thép I (I beam) JIS G3101 SS400 |
|||
1 |
I 100 x 55 x 4.5 x 7.2 TN |
6 |
55 |
2 |
I 120 x 64 x 4.8 x 7.3 TN |
6 |
62 |
3 |
I 150 x 75 x 5 x 7 SNG-JIS G3101 |
12 |
168 |
4 |
I175 x 90 x 5.0 x 8.0 Kr-JIS G3101 |
12 |
218,4 |
5 |
I 194 x 150 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 |
12 |
367,2 |
6 |
I198 x 99 x 4,5 x 7 Chn-JIS G3101 |
12 |
218,4 |
7 |
I 200 x 100 x 5.5 x 8 GB/T11263-1998 |
12 |
260,4 |
8 |
I 250 x 125 x 6 x 9 Chn – JIS G3101 |
12 |
355,2 |
9 |
I 248 x 124 x 5 x 8 Chn-JIS G3101 |
12 |
308,4 |
10 |
I 298 x 149 x 5.5 x 8 Chn-JIS G3101 |
12 |
384 |
11 |
I 300 x 150 x 6.5 x 9 Chn-JIS G3101 |
12 |
440,4 |
12 |
I 346 x 174 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 |
12 |
496,8 |
13 |
I 350 x 175 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 |
12 |
595,2 |
14 |
I 396 x 199 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 |
12 |
679,2 |
15 |
I 400 x 200 x 8 x 13 Chn-JIS G3101 |
12 |
792 |
16 |
I 450 x 200 x 9 x14 Chn-JIS G3101 |
12 |
912 |
17 |
I 496 x 199 x 9 x 14 Chn-JIS G3101 |
12 |
954 |
18 |
I 500 x 200 x 10 x 16 Chn-JIS G3101 |
12 |
1.075 |
19 |
I 596 x 199 x 10 x 15 Chn-JIS G3101 |
12 |
1.135 |
20 |
I 600 x 200 x 11 x 17 Chn-JIS G3101 |
12 |
1.272 |
21 |
I 900 x 300 x 16 x 26 SNG-JIS G3101 |
12 |
2.880,01 |
22 |
Ia 300 x150 x10x16 cầu trục |
12 |
786 |
23 |
Ia 250 x 116 x 8 x 12 cầu trục |
12 |
457,2 |
24 |
I 180 x 90 x 5.1 x 8 Kr-JIS G3101 |
12 |
220,8 |
25 |
I 446 x 199 x 8 x 12 SNG-JIS G3101 |
12 |
794,4 |
26 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 JIS G3101 SS400 |
12 |
255,6 |
27 |
I 700 x 300 x 13 x 24 Chn |
12 |
2.220,01 |
– Mác thép của Nga: CT3,… theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
– Mác thép của Nhật: SS400,…theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
– Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
– Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36
- Trong xây dựng: sử dụng cho công trình nhà ở, kết cấu nhà tiền chế cho đến các kiến trúc cao tầng, cấu trúc nhịp cầu lớn, tấm chắn sàn, cọc nền nhà xưởng
- Trong đời sống: àm kệ kho chứa hàng hóa, thiết kế lò hơi công nghiệp, tháp truyền hình, thiết kế thu nâng và vận chuyển máy móc