Bảng Báo Giá Chi Tiết Thép Hình Chữ U Cập Nhật Tháng 2/2020

Là nguyên liệu xây dựng không thể thiếu trong các công trình và các lĩnh vực khác nhau. Thép hình và đặc biệt là thép hình chữ U đóng vai trò quan trọng trong việc đảm báo chất lượng cũng như sự bền chắc của các công trình với thời gian. Khanh Kiều gửi đến bạn thông tin cũng như bảng giá chi tiết về loại thép thân thuộc này.

Đúng như tên gọi của mình, thép U là thép kết cấu với đặc trưng mặt cắt theo chiều ngang giống hình chữ U, với phần lưng thẳng được gọi là thân và 2 phần kéo dài được gọi là cánh ở trên và dưới.với đặc trưng kích thước và khối lượng đa dạng, tùy theo nhu cầu mỗi một loại sẽ có đặc tính riêng để sử dụng trong nhiều dự án, công trình khác nhau. 

Phân Loại Và Đặc Điểm Của Thép Hình Chữ U

Bảng báo giá chi tiết thép hình chữ u cập nhật tháng 2/2020

Bảng báo giá chi tiết thép hình chữ u cập nhật tháng 2/2020

- Xuất xứ từ: Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam, Hàn Quốc.. có rất nhiều thép hình U sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, được sử dụng phổ biến: thép U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400… 
- Ưu điểm của thép chữ U: không bắt lửa (chống cháy), khả năng chịu được cường độ lực lớn, chịu được áp lực và độ rung cao
- Siêu nhẹ, bền, chắc, chất lượng ổn định, không bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn trong điều kiện thời tiết thất thường hay ảnh hưởng của các loại hóa chất độc hại

Tiêu Chuẩn Thép Hình Chữ U

Yếu tố quan trọng của tiêu chuẩn thép U là mác thép, có rất nhiều loại mác thép cũng như nguồn gốc khác nhau
Mác thép của Nga: CT3,… theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
– Mác thép của Nhật: SS400,…theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
– Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
– Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36

Quy cách Thép hình Chữ U

STT

Tên sản phẩm

Độ dài (m)

Trọng lượng (kg)

Thép U (U CHANNEL) JIS G3101 SS400

1

Thép U50TN

6

15,7

2

Thép U 65 TN

6

20,5

3

Thép U 80 TN

6

33

4

Thép U 100x46x4,5 TN

6

45

5

Thép U120x52x4,8 TN

6

55

6

U140x58x4.9 TN

6

72

7

U150x75x6,5×10 SS400 Chn

12

223,2

8

U 160 x 64 x 5 x 8,4SNG

12

170,4

9

U 180 x75 x 7.5 SNG

12

255,6

10

U180x68x7 Chn

12

242,4

11

U 200 x 76 x 5,2 SNG

12

220,8

12

U 200 x 80 x 7,5 Korea

12

295,2

13

U 250 x 90 x 9 Korea

12

415,2

14

U 270 x 95 x 6 SNG

12

345,6

15

U 300 x 90 x 9 x 13 Korea

12

457,2

16

U 380 x 100 x 10,5 x 16 Korea

12

655,2

17

U250 x 78 x 7 China

12

329,9

18

U300x87x9x12 China

12

47

19

U400x100x10.5 Chn

12

708

20

U360x98x11 Chn

12

642

21

U200x75x9x11 China

12

308,4

22

U180x74x5.1

12

208,8

23

U220x77x7 Chn

12

300,01

24

U250x80x9 Chn

12

384

Ứng Dụng Của Thép Chữ U Trong Xây Dựng:

- Sử dụng để làm khung sườn xe tải, làm bàn ghế nội thất, ang ten, cột điện, khung cầu đường
- Sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực: công nghiệp chế tạo, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị vận tải, giao thông vận tải, xe tải, đầu kéo, thanh truyền động, thanh cố định.
- Là loại thép chống rỉ nên chuyên làm nhà khung, làm mái. Xây dựng nhà tiền chế, nhà xưởng, trong ngành cơ khí chế tạo

Hotline